Ý kiến thăm dò
Quyết định phân công các thành viên trong ban chỉ đạo chuyển đổi số
Ngày 28 tháng 07 năm 2024.UBND xã tổ chức kỳ họp Đảng ủy mở rộng trong đó đánh giá công tác hoạt động 6 tháng đầu năm, triển khai phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. Trong đó, tại cuộc họp các đồng chí lãnh đạo nghe báo cáo của các đ/c Đảng ủy viên trong việc thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm của ĐUV trong công tác chỉ đạo các chi bộ; các đ/c công chức báo cáo tiến độ thực hiện các tiêu chí NTM nâng cao
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:526 /QĐ -UBND | Thọ Cường , ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công công chức, công an, trạm y tế xã, nhà trường phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Quyết định 1829/QĐ – UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 về việc kiện toàn Ban chỉ đạo chuyển đổi số xã Thọ Cường;
Theo đề nghị Công chức Văn phòng – Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Công chức, Công an, Trạm y tế xã phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024. ( Có danh sách phân công kèm theo)
Điều 2. Nhiệm vụ của các thành viên được được phân công: Căn cứ vào các chỉ tiêu chuyển đổi số tham mưu xây dựng kế khoạch thực thực hiện các chỉ tiêu được giao, báo cáo tiến độ thực hiện về Ban chỉ đạo chuyển đối xã Thọ Cường hàng tháng, hàng quý theo quy định.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Công chức Văn phòng - Thống kê, công chức Văn hóa - Xã hội, các thành viên được giao nhiệm vụ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - Lưu: VP, VT. | CHỦ TỊCH
Lê Đình Hùng |
PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH CÁC TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - UBND , ngày /6/2024 Chủ tịch UBND xã)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
1 | Chính quyền số |
|
| Văn phòng – TK phụ trách chính | 30/11/2024 |
1.1 | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm. |
Văn bản |
Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 |
1.2 |
Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử lý công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) |
30/11/2024 |
1.3 |
Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 |
1.4 | Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp. |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) |
30/11/2024 |
1.5 | Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
1.6 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. |
% |
75% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
1.7 | Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính Chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang Thông tin điện tử, ...) |
Kênh giao tiếp |
Có |
Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
1.8 | Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả. |
Hệ thống |
Sử dụng hiệu quả | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
1.9 | Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng |
Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
1.10 |
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan. |
% |
100% | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
1.11 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Nền tảng |
* | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
2 |
Kinh tế số |
|
| CC Địa chính phụ trách chính | 30/11/2024 |
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. |
% |
100% |
CC. VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội,...) |
% |
100% |
CC Địa chính ( đồng chí Lâm) |
30/11/2024 |
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. |
% |
100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) |
30/11/2024 |
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử |
% |
70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) |
30/11/2024 |
2.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
% |
70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 |
2.6 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
% |
60% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 |
3 | Xã hội số |
|
| CC VH - XH | 30/11/2024 |
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác |
% |
80% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.3 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản | % | 65% | CC. VH – XH |
30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
|
|
|
| ( đồng chí Đạo) |
|
3.4 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
% |
70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên. | % | 100% | Trạm y tế | 30/11/2024 |
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | 20% | Trạm y tế | 30/11/2024 |
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. |
% |
100% | Trường tiểu học THCS |
30/11/2024 |
3.8 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt |
% |
100% |
3 nhà trường | 30/11/2024 |
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | 100% | Trưởng công an xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
% |
40% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
3.11 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
% |
30% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4 | Hạ tầng số |
|
| Công chức VH | 30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
4.1 | Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình. |
% |
100% |
Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.2 | Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt. |
Hệ thống |
Đáp ứng | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.3 | 100% CBCC có máy tính phục vụ công việc | % | 100% | VP - TK | 30/11/2024 |
4.4 | Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện, tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn). |
Hệ thống |
Có |
Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.5 | Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,...). |
Điểm phát |
Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.6 | Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát |
Hệ thống |
Có | Trưởng CA xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
4.7 | Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT | Đài | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.8 | Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số |
Điểm |
* | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:526 /QĐ -UBND | Thọ Cường , ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công công chức, công an, trạm y tế xã, nhà trường phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Quyết định 1829/QĐ – UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 về việc kiện toàn Ban chỉ đạo chuyển đổi số xã Thọ Cường;
Theo đề nghị Công chức Văn phòng – Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Công chức, Công an, Trạm y tế xã phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024. ( Có danh sách phân công kèm theo)
Điều 2. Nhiệm vụ của các thành viên được được phân công: Căn cứ vào các chỉ tiêu chuyển đổi số tham mưu xây dựng kế khoạch thực thực hiện các chỉ tiêu được giao, báo cáo tiến độ thực hiện về Ban chỉ đạo chuyển đối xã Thọ Cường hàng tháng, hàng quý theo quy định.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Công chức Văn phòng - Thống kê, công chức Văn hóa - Xã hội, các thành viên được giao nhiệm vụ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
- Như điều 3 QĐ; - Lưu: VP, VT. | CHỦ TỊCH
Lê Đình Hùng |
PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH CÁC TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - UBND , ngày /6/2024 Chủ tịch UBND xã)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
1 | Chính quyền số |
| Văn phòng – TK phụ trách chính | 30/11/2024 | |||||
1.1 | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm. | Văn bản | Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.2 | Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử lý công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.3 | Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.4 | Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp. | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.5 | Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. | % | 75% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
1.7 | Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính Chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang Thông tin điện tử, ...) | Kênh giao tiếp | Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.8 | Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả. | Hệ thống | Sử dụng hiệu quả | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.9 | Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
1.10 | Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan. | % | 100% | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
1.11 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông. | Nền tảng | * | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
2 | Kinh tế số |
| CC Địa chính phụ trách chính | 30/11/2024 | |||||
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. | % | 100% | CC. VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội,...) | % | 100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) | 30/11/2024 | ||||
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. | % | 100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) | 30/11/2024 | ||||
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử | % | 70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
2.5 | Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử | % | 70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
2.6 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | % | 60% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
3 | Xã hội số |
| CC VH - XH | 30/11/2024 | |||||
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác | % | 80% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
3.3 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản | % | 65% | CC. VH – XH | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||||||
|
|
| ( đồng chí Đạo) | ||||||||||
| |||||||||||||
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên. | % | 100% | Trạm y tế | 30/11/2024 | ||||||||
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | 20% | Trạm y tế | 30/11/2024 | ||||||||
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. | % | 100% | Trường tiểu học THCS | 30/11/2024 | ||||||||
3.8 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 100% | 3 nhà trường | 30/11/2024 | ||||||||
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | 100% | Trưởng công an xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 | ||||||||
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | % | 40% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.11 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | 30% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
4 | Hạ tầng số |
| Công chức VH | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành |
4.1 | Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình. | % | 100% | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.2 | Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt. | Hệ thống | Đáp ứng | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.3 | 100% CBCC có máy tính phục vụ công việc | % | 100% | VP - TK | 30/11/2024 |
4.4 | Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện, tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn). | Hệ thống | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.5 | Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,...). | Điểm phát | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.6 | Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát | Hệ thống | Có | Trưởng CA xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
4.7 | Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT | Đài | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.8 | Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số | Điểm | * | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
Tin cùng chuyên mục
-
Tuyên truyền về thanh toán tiền điện không sử dụng tiền mặt
04/09/2024 15:31:09 -
Biện pháp an toàn trong môi trường số
13/08/2024 22:51:15 -
CHỮ KÝ SỐ CÁ NHÂN VÀ CHỮ KÝ SỐ ĐIỆN TỬ
09/08/2024 15:30:44 -
Quyết định phân công các thành viên trong ban chỉ đạo chuyển đổi số
31/07/2024 20:55:40
Quyết định phân công các thành viên trong ban chỉ đạo chuyển đổi số
Ngày 28 tháng 07 năm 2024.UBND xã tổ chức kỳ họp Đảng ủy mở rộng trong đó đánh giá công tác hoạt động 6 tháng đầu năm, triển khai phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. Trong đó, tại cuộc họp các đồng chí lãnh đạo nghe báo cáo của các đ/c Đảng ủy viên trong việc thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm của ĐUV trong công tác chỉ đạo các chi bộ; các đ/c công chức báo cáo tiến độ thực hiện các tiêu chí NTM nâng cao
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:526 /QĐ -UBND | Thọ Cường , ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công công chức, công an, trạm y tế xã, nhà trường phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Quyết định 1829/QĐ – UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 về việc kiện toàn Ban chỉ đạo chuyển đổi số xã Thọ Cường;
Theo đề nghị Công chức Văn phòng – Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Công chức, Công an, Trạm y tế xã phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024. ( Có danh sách phân công kèm theo)
Điều 2. Nhiệm vụ của các thành viên được được phân công: Căn cứ vào các chỉ tiêu chuyển đổi số tham mưu xây dựng kế khoạch thực thực hiện các chỉ tiêu được giao, báo cáo tiến độ thực hiện về Ban chỉ đạo chuyển đối xã Thọ Cường hàng tháng, hàng quý theo quy định.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Công chức Văn phòng - Thống kê, công chức Văn hóa - Xã hội, các thành viên được giao nhiệm vụ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - Lưu: VP, VT. | CHỦ TỊCH
Lê Đình Hùng |
PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH CÁC TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - UBND , ngày /6/2024 Chủ tịch UBND xã)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
1 | Chính quyền số |
|
| Văn phòng – TK phụ trách chính | 30/11/2024 |
1.1 | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm. |
Văn bản |
Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 |
1.2 |
Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử lý công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) |
30/11/2024 |
1.3 |
Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 |
1.4 | Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp. |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) |
30/11/2024 |
1.5 | Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
% |
100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
1.6 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. |
% |
75% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
1.7 | Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính Chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang Thông tin điện tử, ...) |
Kênh giao tiếp |
Có |
Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
1.8 | Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả. |
Hệ thống |
Sử dụng hiệu quả | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
1.9 | Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng |
Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
1.10 |
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan. |
% |
100% | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
1.11 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Nền tảng |
* | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) |
30/11/2024 |
2 |
Kinh tế số |
|
| CC Địa chính phụ trách chính | 30/11/2024 |
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. |
% |
100% |
CC. VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội,...) |
% |
100% |
CC Địa chính ( đồng chí Lâm) |
30/11/2024 |
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. |
% |
100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) |
30/11/2024 |
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử |
% |
70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) |
30/11/2024 |
2.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
% |
70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 |
2.6 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
% |
60% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 |
3 | Xã hội số |
|
| CC VH - XH | 30/11/2024 |
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác |
% |
80% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.3 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản | % | 65% | CC. VH – XH |
30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
|
|
|
| ( đồng chí Đạo) |
|
3.4 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
% |
70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên. | % | 100% | Trạm y tế | 30/11/2024 |
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | 20% | Trạm y tế | 30/11/2024 |
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. |
% |
100% | Trường tiểu học THCS |
30/11/2024 |
3.8 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt |
% |
100% |
3 nhà trường | 30/11/2024 |
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | 100% | Trưởng công an xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
% |
40% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
3.11 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
% |
30% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4 | Hạ tầng số |
|
| Công chức VH | 30/11/2024 |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu |
Thời gian hoàn thành |
4.1 | Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình. |
% |
100% |
Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.2 | Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt. |
Hệ thống |
Đáp ứng | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.3 | 100% CBCC có máy tính phục vụ công việc | % | 100% | VP - TK | 30/11/2024 |
4.4 | Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện, tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn). |
Hệ thống |
Có |
Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.5 | Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,...). |
Điểm phát |
Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
4.6 | Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát |
Hệ thống |
Có | Trưởng CA xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
4.7 | Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT | Đài | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.8 | Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số |
Điểm |
* | Công chức VH ( đồng chí Đạo) |
30/11/2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:526 /QĐ -UBND | Thọ Cường , ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công công chức, công an, trạm y tế xã, nhà trường phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ CƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Quyết định 1829/QĐ – UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 về việc kiện toàn Ban chỉ đạo chuyển đổi số xã Thọ Cường;
Theo đề nghị Công chức Văn phòng – Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Công chức, Công an, Trạm y tế xã phụ trách thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số xã Thọ Cường năm 2024. ( Có danh sách phân công kèm theo)
Điều 2. Nhiệm vụ của các thành viên được được phân công: Căn cứ vào các chỉ tiêu chuyển đổi số tham mưu xây dựng kế khoạch thực thực hiện các chỉ tiêu được giao, báo cáo tiến độ thực hiện về Ban chỉ đạo chuyển đối xã Thọ Cường hàng tháng, hàng quý theo quy định.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Công chức Văn phòng - Thống kê, công chức Văn hóa - Xã hội, các thành viên được giao nhiệm vụ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
- Như điều 3 QĐ; - Lưu: VP, VT. | CHỦ TỊCH
Lê Đình Hùng |
PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH CÁC TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ - UBND , ngày /6/2024 Chủ tịch UBND xã)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
1 | Chính quyền số |
| Văn phòng – TK phụ trách chính | 30/11/2024 | |||||
1.1 | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm. | Văn bản | Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.2 | Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử lý công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.3 | Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.4 | Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp. | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Thảo) | 30/11/2024 | ||||
1.5 | Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | % | 100% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực tuyến. | % | 75% | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
1.7 | Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính Chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang Thông tin điện tử, ...) | Kênh giao tiếp | Có | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.8 | Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả. | Hệ thống | Sử dụng hiệu quả | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
1.9 | Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Có trang | Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
1.10 | Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan. | % | 100% | CC. Văn hóa ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
1.11 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông. | Nền tảng | * | Văn phòng – TK ( đồng chí Luận) | 30/11/2024 | ||||
2 | Kinh tế số |
| CC Địa chính phụ trách chính | 30/11/2024 | |||||
2.1 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng. | % | 100% | CC. VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||
2.2 | Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng xã hội,...) | % | 100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) | 30/11/2024 | ||||
2.3 | Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác. | % | 100% | CC Địa chính ( đồng chí Lâm) | 30/11/2024 | ||||
2.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử | % | 70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
2.5 | Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử | % | 70% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
2.6 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | % | 60% | CC Địa chính ( đồng chí Xuân) | 30/11/2024 | ||||
3 | Xã hội số |
| CC VH - XH | 30/11/2024 | |||||
3.1 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
3.2 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác | % | 80% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||
3.3 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản | % | 65% | CC. VH – XH | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành | ||||||||
|
|
| ( đồng chí Đạo) | ||||||||||
| |||||||||||||
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.5 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên. | % | 100% | Trạm y tế | 30/11/2024 | ||||||||
3.6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa . | % | 20% | Trạm y tế | 30/11/2024 | ||||||||
3.7 | Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở. | % | 100% | Trường tiểu học THCS | 30/11/2024 | ||||||||
3.8 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 100% | 3 nhà trường | 30/11/2024 | ||||||||
3.9 | Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử | % | 100% | Trưởng công an xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 | ||||||||
3.10 | Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân | % | 40% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.11 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | 30% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
3.12 | Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt. | % | 70% | CC. VH – XH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 | ||||||||
4 | Hạ tầng số |
| Công chức VH | 30/11/2024 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu năm 2024 | Cán bộ công chức phụ trách các chỉ tiêu | Thời gian hoàn thành |
4.1 | Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình. | % | 100% | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.2 | Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt. | Hệ thống | Đáp ứng | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.3 | 100% CBCC có máy tính phục vụ công việc | % | 100% | VP - TK | 30/11/2024 |
4.4 | Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện, tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn). | Hệ thống | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.5 | Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,...). | Điểm phát | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.6 | Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát | Hệ thống | Có | Trưởng CA xã ( đồng chí sơn) | 30/11/2024 |
4.7 | Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT | Đài | Có | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |
4.8 | Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số | Điểm | * | Công chức VH ( đồng chí Đạo) | 30/11/2024 |